Thứ tự nét
Ví dụ câu
有画蛇添足之感
yǒu huàshétiānzú zhī gǎn
có cảm giác làm hỏng hiệu ứng bằng cách thêm thứ gì đó thừa
化妆有些画蛇添足
huàzhuāng yǒuxiē huàshétiānzú
trang điểm sẽ trở nên thừa
改动文章真是画蛇添足
gǎidòng wénzhāng zhēnshì huàshétiānzú
thay đổi bài viết có nghĩa là làm quá lên