Thứ tự nét
Ví dụ câu
大家十分留恋
dàjiā shífēn liúliàn
mọi người đều rất miễn cưỡng rời đi
不值得留恋的地方
bùzhídé liúliàn de dìfāng
nơi không đáng để miễn cưỡng rời khỏi nó
留恋于逝去的青春
liúliàn yú shìqù de qīngchūn
nhớ lại với hoài niệm về tuổi trẻ đã mất
留恋旧时光
liúliàn jiù shíguāng
hoài niệm về thời xưa
留恋故土
liúliàn gùtǔ
nhớ lại quê hương với nỗi nhớ
难以控制的留恋
nányǐ kòngzhì de liúliàn
nỗi nhớ không thể quản lý