Thứ tự nét

Ý nghĩa của 留恋

  1. miễn cưỡng rời đi
    liúliàn
  2. nhớ lại với nỗi nhớ
    liúliàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

大家十分留恋
dàjiā shífēn liúliàn
mọi người đều rất miễn cưỡng rời đi
不值得留恋的地方
bùzhídé liúliàn de dìfāng
nơi không đáng để miễn cưỡng rời khỏi nó
留恋于逝去的青春
liúliàn yú shìqù de qīngchūn
nhớ lại với hoài niệm về tuổi trẻ đã mất
留恋旧时光
liúliàn jiù shíguāng
hoài niệm về thời xưa
留恋故土
liúliàn gùtǔ
nhớ lại quê hương với nỗi nhớ
难以控制的留恋
nányǐ kòngzhì de liúliàn
nỗi nhớ không thể quản lý

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc