Ví dụ câu
确保两次计算结果的绝对相等
quèbǎo liǎngcì jìsuàn jiéguǒ de juéduì xiāngděng
giày thể thao có kích thước bằng nhau
大小相等的运动鞋
dàxiǎo xiāngděng de yùndòngxié
để đảm bảo rằng hai phép tính hoàn toàn bằng nhau
使税额相等
shǐ shuìé xiāngděng
để cân bằng nghĩa vụ
相等的数量
xiāngděng de shùliàng
một lượng cân bằng