Thứ tự nét
Ví dụ câu
设身处地为消费者着想
shèshēnchǔdì wéi xiāofèizhě zháoxiǎng
xem xét từ quan điểm của người tiêu dùng
从提升阅历的角度着想
cóng tíshēng yuèlì de jiǎodù zháoxiǎng
cân nhắc về mặt cải thiện trải nghiệm của một người
为集体利益着想
wéi jítǐ lìyì zháoxiǎng
nghĩ về lợi ích của tập thể