Thứ tự nét
Ví dụ câu
我知道这个要求有点离谱儿
wǒ zhīdào zhègè yāoqiú yǒudiǎn lípǔ ér
Tôi biết yêu cầu này hơi thái quá
这个价格太离谱儿了
zhègè jiàgé tài lípǔ ér le
giá quá cao
这简直太离谱儿了
zhè jiǎnzhí tài lípǔ ér le
này là thái quá
你的话太离谱儿了
nǐ dehuà tài lípǔ ér le
những gì bạn nói là quá vô lý