Thứ tự nét
Ví dụ câu
阳光闪现有时会通过茂密叶子的空隙隐约
yángguāng shǎnxiàn yǒushí huìtōng guò màomì yèzi de kòngxì yǐnyuē
ánh sáng mặt trời đôi khi thoáng qua một khe hở trên những chiếc lá dày
填补空隙
tiánbǔ kòngxì
để lấp đầy khoảng trống
在工作空隙时间
zài gōngzuò kòngxì shíjiān
khoảng thời gian làm việc