Thứ tự nét
Ví dụ câu
纳闷儿为什么他们没给她回信
nàmènér wéishènmǒ tāmen méi gěi tā huíxìn
tự hỏi tại sao họ không trả lời thư của cô ấy
感到纳闷儿
gǎndào nàmènér
cảm thấy khó hiểu
他的话真叫人纳闷儿
tā dehuà zhēn jiào rén nàmènér
lời nói của anh ấy khiến mọi người thực sự khó hiểu