Thứ tự nét
Ví dụ câu
任何衰退终究有结束的一天
rènhé shuāituì zhōngjiū yǒu jiéshù de yītiān
mọi suy thoái cuối cùng cũng kết thúc
她终究还是一个保守的女人
tā zhōngjiū háishì yígè bǎoshǒude nǚrén
sau tất cả, cô ấy là một người phụ nữ bảo thủ
他终究会了解她的感情
tā zhōngjiū huì liǎojiě tā de gǎnqíng
cuối cùng anh ấy sẽ hiểu cảm xúc của cô ấy
真相终究会大白的
zhēnxiàng zhōngjiū huì dàbái de
sự thật cuối cùng sẽ được đưa ra