Thứ tự nét
Ví dụ câu
他的一生统统献给了教育工作
tā de yīshēng tǒngtǒng xiàngěi le jiàoyùgōngzuò
toàn bộ cuộc đời của ông đã được dành cho công việc giáo dục
那些事情统统由你负责
nèixiē shìqíng tǒngtǒng yóu nǐ fùzé
bạn chịu trách nhiệm cho tất cả những điều đó
统统讲出来
tǒngtǒng jiǎngchūlái
kể toàn bộ câu chuyện