Thứ tự nét

Ý nghĩa của 联想

  1. liên kết với; sự kết hợp
    liánxiǎng
  2. liên kết với; sự kết hợp
    liánxiǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

建立在情感联想的基础上
jiànlì zài qínggǎn liánxiǎng de jīchǔshàng
dựa trên các liên tưởng cảm xúc
写作作家的风格使人联想到古代的古典
xiězuò zuòjiā de fēnggé shǐrén liánxiǎng dào gǔdài de gǔdiǎn
phong cách viết liên quan đến các nhà văn cổ điển thời cổ đại
您一起?把这次事件和什么联想到
nín yīqǐ ? bǎ zhècì shìjiàn hé shénme liánxiǎng dào
bạn liên hệ sự việc này với cái gì?
把两种概念联想到一起
bǎ liǎngzhǒng gàiniàn liánxiǎng dào yīqǐ
để liên kết hai khái niệm với nhau
相似的联想
xiāngsìde liánxiǎng
sự liên kết bởi sự tương đồng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc