Thứ tự nét
Ví dụ câu
小孩子贪玩儿
xiǎoháizǐ tānwánér
trẻ em quá thích chơi
贪玩儿影响学习
tānwánér yǐngxiǎng xuéxí
chơi game quá nhiều ảnh hưởng đến việc học
因贪玩儿而花时间
yīn tānwánér ér huā shíjiān
lãng phí thời gian bằng cách chơi trò chơi
他年轻,爱贪玩儿
tānián qīng , ài tānwánér
anh ấy còn trẻ và thích niềm vui và trò chơi
他贪玩儿净想着电影
tā tānwánér jìng xiǎngzhe diànyǐng
anh ấy khao khát giải trí, tất cả những gì anh ấy nghĩ về là phim