Ví dụ câu
缺乏政府的资助
quēfá zhèngfǔ de zīzhù
thiếu tài trợ của chính phủ
得到联邦资助
dédào liánbāng zīzhù
để có được tài trợ liên bang
提供财政资助
tígōng cáizhèng zīzhù
cung cấp hỗ trợ tài chính
资助穷人
zīzhù qióngrén
tài trợ cho những người nghèo khổ
资助的第二阶段
zīzhù de dìèrjiēduàn
giai đoạn tài trợ thứ hai
是欧洲委员会资助的
shì ōuzhōu wěiyuánhuì zīzhù de
được tài trợ bởi Ủy ban Châu Âu
贷款资助
dàikuǎn zīzhù
trợ cấp bằng các khoản vay