进而

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 进而

  1. và sau đó
    jìn'ér
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他进而去美国留学
tā jìnér qù měiguó liúxué
sau đó anh ấy đi du học ở Mỹ
资本家先买后卖,进而攫取利润
zīběnjiā xiān mǎi hòu mài , jìnér juéqǔ lìrùn
nhà tư bản mua và sau đó bán mọi thứ để kiếm lời
先搞试点,进而逐步推广
xiān gǎo shìdiǎn , jìnér zhúbù tuīguǎng
đầu tiên thực hiện các thử nghiệm tại các đơn vị đã chọn và sau đó mở rộng ứng dụng của nó từng bước
他陷入更深的绝望之中继续写作,但也喝酒,进而
tā xiànrù gēngshēn de juéwàng zhīzhōng jìxù xiězuò , dàn yě hējiǔ , jìnér
anh ấy tiếp tục viết, nhưng anh ấy cũng uống rượu, và rơi vào tình trạng tuyệt vọng sâu sắc hơn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc