Thứ tự nét

Ý nghĩa của 逢

  1. để gặp
    féng
  2. bất cứ khi nào nó đến
    féng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

偶然地相逢
ǒurán dì xiāngféng
tình cờ gặp nhau
逢凶化吉
féngxiōnghuàjí
biến xui xẻo thành tốt
千载难逢的好机会
qiānzǎinánféng de hǎo jīhuì
cơ hội vàng
每逢节假日
měiféng jiéjiàrì
vào ngày lễ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc