Thứ tự nét
Ví dụ câu
一起遭殃
yīqǐ zāoyāng
cùng nhau gánh chịu thảm họa
不幸遭殃
bùxìng zāoyāng
không may phải gánh chịu thảm họa
战争只能使人民遭殃
zhànzhēng zhǐnéng shǐ rénmín zāoyāng
chiến tranh chỉ mang lại cho con người thảm họa
免不了要遭殃
miǎnbùliǎo yào zāoyāng
chắc chắn phải gánh chịu thảm họa