Thứ tự nét
Ví dụ câu
别着急,传真随即就到
bié zháojí , chuánzhēn suíjí jiù dào
đừng lo lắng, bản fax sẽ đến sớm
我先开始,随即就是你
wǒ xiān kāishǐ , suíjí jiùshì nǐ
Tôi sẽ bắt đầu, và sau đó bạn là
你们先走,我随即就到
nǐmen xiān zǒu , wǒ suíjí jiù dào
bạn cứ tiếp tục, và tôi sẽ tiếp tục
船碰上暗礁,随即就沉没了
chuán pèngshàng ànjiāo , suíjí jiù chénmò le
con tàu va vào đá ngầm và chìm ngay sau đó