Thứ tự nét
Ví dụ câu
让原本就不富裕的家庭雪上加霜
ràng yuán běnjiù bù fùyùde jiātíng xuěshàngjiāshuāng
làm cho gia đình vốn không giàu có đã trở nên tồi tệ hơn
这不过现在要雪上加霜了片大陆正在遭受可怕的灾难,
zhèbù guò xiànzài yào xuěshàngjiāshuāng le piàn dàlù zhèngzài zāoshòu kěpàde zāinàn ,
lục địa đang phải gánh chịu một thảm họa khủng khiếp, nhưng bây giờ nó đang trở nên tồi tệ hơn