Thứ tự nét
Ví dụ câu
他做事总是顾虑重重
tā zuòshì zǒngshì gùlǜchóngchóng
quyết định mà không do dự
毫无顾虑地决定
háowú gùlǜ dì juédìng
anh ấy luôn làm mọi thứ với sự lầm lì
丢开顾虑
diūkāi gùlǜ
để loại bỏ những lo lắng của một người
没有什么可顾虑的
méiyǒu shénme kě gùlǜ de
không có gì phải lo lắng về