Thứ tự nét
Ví dụ câu
我但他领会没有领会给了他一委婉的暗示,
wǒ dàn tā lǐnghuì méiyǒu lǐnghuì gěi le tā yī wěiwǎnde ànshì ,
Tôi đã gợi ý nhẹ nhàng cho anh ấy nhưng anh ấy không hiểu
深入领会所扮演的角色
shēnrù lǐng huìsuǒ bànyǎn de juésè
hiểu biết sâu sắc về vai trò đã đóng
把话领会错了
bǎ huà lǐnghuì cuò le
các từ đã bị hiểu sai
充分领会领导的话
chōngfèn lǐnghuì lǐngdǎo dehuà
để hiểu đầy đủ những gì người lãnh đạo nói
他领会的没有领会我的话
tā lǐnghuì de méiyǒu lǐnghuì wǒ dehuà
anh ấy không hiểu những gì tôi nói