领会

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 领会

  1. để hiểu, để hiểu
    lǐnghuì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我但他领会没有领会给了他一委婉的暗示,
wǒ dàn tā lǐnghuì méiyǒu lǐnghuì gěi le tā yī wěiwǎnde ànshì ,
Tôi đã gợi ý nhẹ nhàng cho anh ấy nhưng anh ấy không hiểu
深入领会所扮演的角色
shēnrù lǐng huìsuǒ bànyǎn de juésè
hiểu biết sâu sắc về vai trò đã đóng
把话领会错了
bǎ huà lǐnghuì cuò le
các từ đã bị hiểu sai
充分领会领导的话
chōngfèn lǐnghuì lǐngdǎo dehuà
để hiểu đầy đủ những gì người lãnh đạo nói
他领会的没有领会我的话
tā lǐnghuì de méiyǒu lǐnghuì wǒ dehuà
anh ấy không hiểu những gì tôi nói

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc