Thứ tự nét
Ví dụ câu
我领悟了这个格言的真谛
wǒ lǐngwù le zhègè géyán de zhēndì
Tôi đã hiểu ý nghĩa thực sự của câu châm ngôn này
孩子的领悟能力使大家惊奇不已
háizǐ de lǐngwù nénglì shǐ dàjiā jīngqí bùyǐ
khả năng cầm nắm của một đứa trẻ khiến ai cũng phải ngạc nhiên
领悟新的技巧
lǐngwù xīnde jìqiǎo
để nắm bắt các kỹ năng mới
善于领悟的头脑
shànyú lǐngwù de tóunǎo
nắm bắt tâm trí
他领悟地点了点头
tā lǐngwù dìdiǎn le diǎntóu
anh ấy gật đầu hiểu biết