齐心协力

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 齐心协力

  1. làm việc với một mục đích chung
    qíxīn xiélì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

唯希望有齐心协力,我们才有成功的
wéi xīwàng yǒu qíxīn xiélì , wǒmen cái yǒu chénggōng de
chỉ bằng cách làm việc cùng nhau, chúng ta mới có thể hy vọng thành công
从能继续前进现在开始,我们必须齐心协力,才
cóng néng jìxùqiánjìn xiànzài kāishǐ , wǒmen bìxū qíxīn xiélì , cái
từ bây giờ, chúng ta phải cùng nhau tiến lên
齐心协力做好工作
qíxīn xiélì zuòhǎo gōngzuò
làm việc cùng nhau để hoàn thành công việc
齐心协力实现目标
qíxīn xiélì shíxiàn mùbiāo
làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu của bạn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc