Thứ tự nét
Ví dụ câu
鱼油丸
yúyóu wán
viên dầu cá
毒丸
dú wán
thuốc độc (bất kỳ phương pháp nào chống lại việc mua lại công ty một cách thù địch)
每次服一丸
měicì fú yī wán
uống một viên thuốc mỗi lần
一次吃药两丸药
yīcì chīyào liǎng wányào
uống hai viên mỗi lần tiếp khách
药丸
yàowán
Viên thuốc