Ý nghĩa của 哄

  1. để hài hước, để đánh lừa
    hòng
  2. dỗ ngọt
    hǒng
  3. huyên náo; gầm lên
    hōng
  4. để giải trí
    hǒng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

大家把他哄得脸都红了
dàjiā bǎ tā hōng déliǎn dū hóngle
mọi người đã chế giễu cậu ấy đến mức cả khuôn mặt cậu ấy đều đỏ bừng
你不是在哄我吧?
nǐ búshì zài hōng wǒ bā ?
bạn không có tôi trên, phải không?
你这是哄我,我不信
nǐ zhèshì hōng wǒ , wǒ bùxìn
bạn đang đùa tôi, tôi không tin điều đó
她哄着说
tā hōng zháo shuō
cô ấy đã dỗ dành
哄孩子上床睡觉
hōng háizǐ shàngchuáng shuìjiào
dỗ một đứa trẻ đi ngủ
乱哄哄的教室
luànhǒnghǒng de jiàoshì
lớp học ồn ào
引起哄堂大笑
yǐnqǐ hōngtángdàxiào
mang xuống nhà
一哄而散
yīhòngérsàn
chia tay trong một sự náo động
哄的一声
hōng de yī shēng
để tạo ra âm thanh
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc