Ví dụ câu
把大伙召集起来
bǎ dàhuǒ zhàojí qǐlái
để mọi người lại với nhau
占大伙的便宜
zhān dàhuǒ de piányí
để tận dụng lợi thế của tất cả mọi người
大伙已经在大门口集合了
dàhuǒ yǐjīng zài dàménkǒu jíhé le
mọi người đã tập trung ở cổng
大伙来都齐了,唯独他还没有
dàhuǒ lái dū qíle , wéidú tā huánméiyǒu
mọi người đều ở đây ngoại trừ anh ấy