Thứ tự nét

Ý nghĩa của 大伙儿

  1. tất cả mọi người, tất cả chúng ta
    dàhuǒr
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把大伙召集起来
bǎ dàhuǒ zhàojí qǐlái
để mọi người lại với nhau
占大伙的便宜
zhān dàhuǒ de piányí
để tận dụng lợi thế của tất cả mọi người
大伙已经在大门口集合了
dàhuǒ yǐjīng zài dàménkǒu jíhé le
mọi người đã tập trung ở cổng
大伙来都齐了,唯独他还没有
dàhuǒ lái dū qíle , wéidú tā huánméiyǒu
mọi người đều ở đây ngoại trừ anh ấy

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc